So sánh nệm foam và nệm bông ép - Tiêu chí chọn mua nệm phù hợp nhất
Bạn đang băn khoăn giữa nệm foam và nệm bông ép nệm nào tốt hơn? Hãy cùng Edena so sánh nệm foam và nệm bông ép để hiểu rõ trước khi mua về sử dụng nhé.
Nệm là vật dụng không thể thiếu để bạn có giấc ngủ ngon, thư thái mỗi đêm. Vậy làm thế nào để chọn được chiếc nệm ưng ý, chất lượng nhất là điều mà nhiều người quan tâm. Tại bài viết này, Edena gợi ý đến bạn 2 dòng nệm bông ép và nệm foam chất lượng trên thị trường hiện nay. Và cùng nhau so sánh nệm foam và nệm bông ép để xem bạn phù hợp nhất với dòng nệm nào nhé!
1. So sánh nệm Foam và bông ép
Trước khi đưa ra quyết định mua nệm, hãy cùng nhau so sánh nệm foam và nệm bông ép trên nhiều phương diện khác nhau.
1.1. Chất liệu của nệm Nệm Foam Nệm bông ép
Chất liệu là yếu tố đầu tiên cần xem xét khi so sánh nệm foam và nệm bông ép. Chất liệu sẽ tạo nên sự khác biệt lớn trong trải nghiệm sử dụng.
Nệm foam được sản xuất từ chất liệu foam hay còn gọi là mouse. Chất liệu foam đàn hồi tốt và độ êm ái cao nên được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất bàn ghế cao cấp, nệm gối… Nệm được làm từ foam có trọng lượng nhẹ, êm mềm, đàn hồi tốt nên có thể nâng đỡ cơ thể ở mọi tư thế nằm. Ngoài ra, foam là vật liệu lành tính, không ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe người sử dụng.
Nệm bông ép có lõi nệm được làm từ các sợi Polyester ép cách nhiệt, dát mỏng tạo thành khối chắc chắn. Do đó nệm bông ép có mặt nằm phẳng cứng, rắn chắc và vững chãi. Nệm bông ép hiện nay được thiết kế có thể gấp 2 hoặc gấp 3 tiện lợi cho nhu cầu sử dụng và diện tích không gian.
Tất nhiên với chất liệu khác biệt, nệm foam êm ái, mềm mại trong khi nệm bông ép lại cứng cáp hơn.
1.2. Kích cỡ và thiết kế nệm Nệm Foam Nệm bông ép
Mua nệm đừng quên chú ý đến kích thước của giường nhé. Mỗi loại giường thường có kích cỡ khác nhau, lựa chọn sản phẩm nệm có sự linh hoạt trong kích thước để phù hợp với điều kiện của người sử dụng. So sánh nệm foam và nệm bông ép về kích thước thì cả hai loại nệm này đều đa dạng về chiều dài và chiều rộng cho bạn lựa chọn. Nếu có thể hãy chọn nệm rộng rãi để đáp ứng được nhu cầu sử dụng thoải mái nhất.
Xem thêm bài viết:
1.3. Độ an toàn cho sức khỏe Nệm Foam Nệm bông ép
Với chất liệu foam dùng để sản xuất nệm, độ an toàn luôn được nhà sản xuất đảm bảo, không chứa hóa chất độc hại, không kích ứng da. Đặc biệt còn được tích hợp công nghệ kháng mạt bụi. Lớp áo bọc nệm foam được các thương hiệu sử dụng loại vải kháng khuẩn vượt trội, chống ẩm mốc, ngăn ngừa mùi hôi.
Nệm bông ép chính hãng chất lượng cao, bạn hoàn toàn an tâm vì cấu tạo bông ép từ bông hữu cơ nguyên chất, thân thiện với môi trường, an toàn cho sức khỏe. Tuy nhiên, khi mua nệm bông ép bạn cần chọn mua từ thương hiệu uy tín để tránh mua nhầm nệm giả kém chất lượng, tẩm bột đá và hóa chất kết dính tăng độ bền.
1.4. Độ đàn hồi và khả năng nâng đỡ Nệm Foam Nệm bông ép
Chọn một tấm nệm êm ái phù hợp, tốt cho sức khỏe luôn là ưu tiên hàng đầu của một bộ phận người tiêu dùng. Nếu bạn yêu thích cảm giác nằm vừa êm vừa mềm thì không thể bỏ qua nệm foam đàn hồi cao êm ái, nâng đỡ toàn bộ cơ thể nhẹ nhàng.
Nệm foam, đặc biệt khi sản xuất từ Memory Foam là một chất liệu tối ưu nhất trong công nghệ sản xuất nệm. Memory Foam có khả năng phân bổ áp lực tác động lên cơ thể rất hiệu quả. Các vùng như vai, hông, chân, bắp tay… của bạn hoàn toàn được thả lỏng dễ chịu, từ đó ngủ ngon hơn. Có nhiều độ cứng nệm foam khác nhau. Dòng nệm Memory Foam có độ mềm êm cao nhất, nệm PU foam mềm vừa phải hơn. Tùy thuộc vào sở thích và nhu cầu chăm sóc sức khỏe mà bạn có thể chọn cho mình một nệm foam có độ êm ái phù hợp.
Riêng nệm bông ép độ cứng mặt nằm đặc trưng và đồng đều nhau. Tốt nhất khi muốn mua nệm bông ép, bạn nên tới trải nghiệm sản phẩm trực tiếp tại cửa hàng. Nằm thử trên những chiếc nệm bông ép sẽ giúp bạn có lựa chọn sáng suốt và chính xác.
1.5. Độ thoáng khí của nệm Nệm Foam Nệm bông ép
Với nệm bông ép sau khi được ép thành khối sẽ tạo nên các khoảng trống bên trong lõi, cho phép không khí lưu thông thoáng mát. Mặt nệm phẳng nên luôn tạo cho người dùng cảm giác mát mẻ, dễ chịu không bí bách hầm nóng.
Với nệm foam nhìn chung có khả năng thoáng khí kém hơn. Nhưng mặt nệm mềm êm, cảm giác chiếc nệm ôm lấy trọn vẹn cơ thể, vô tình gây ra cảm giác hầm nóng nhất định. Các loại nệm foam thì phù hợp nhất để sử dụng trong mùa đông hơn là mùa hè. Tuy nhiên hiện nay các hãng nệm lớn đã có tích hợp lớp áo nệm có công nghệ làm mát diệu kỳ. Từ đó mỗi giấc ngủ của bạn thoải mái hơn.
1.6. Độ bền và thời gian sử dụng Nệm Foam Nệm bông ép
Độ bền nệm foam tốt hơn nệm bông ép rất nhiều, trung bình thời gian sử dụng từ 10 – 15 năm. Nệm foam được sử dụng bền bỉ hơn nếu bạn giữ gìn nệm cẩn thận. Tuy nhiên khi cần thiết bạn vẫn nên thay mới nệm mới vì nệm dùng quá lâu sẽ tích tụ vi khuẩn và bụi bẩn ảnh hưởng sức khỏe. Chú ý không mua loại nệm foam kém chất lượng, loại nệm này sẽ bị xẹp lún khá nhiều trong thời gian ngắn và không tốt cho sức khỏe.
Nệm bông ép trên thị trường hiện nay thường có thời gian bảo hành trung bình từ 2 – 5 năm. Theo thời gian sử dụng, nệm sẽ có hiện tượng xẹp lún ở phần giữa làm đau lưng, ảnh hưởng tới cột sống. Nệm bông ép chất lượng càng thấp thì càng nhanh chóng xuống cấp.
1.7. Khả năng vệ sinh dễ dàng Nệm Foam Nệm bông ép
Vệ sinh nệm là điều rất cần thiết trong quá trình sử dụng để đảm bảo sức khỏe của bạn. Tuy nhiên khi so sánh nệm foam và nệm bông ép thì quy trình vệ sinh nệm foam đơn giản và ít tốn công sức hơn nhiều.
Nếu bạn sử dụng nệm foam có thể thực hiện vệ sinh theo các bước sau đây:
Bước 1: Hút sạch bụi bẩn trên 2 bề mặt nệm.
Bước 2: Dùng baking soda khử mùi hôi và để trong vòng 8 tiếng.
Bước 3: Xử lý vết bẩn và lau sạch nệm.
Bước 4: Phơi nệm tự nhiên ở nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Khi vệ sinh nệm bông ép chất liệu sợi Polyester có đặc tính kị nóng và nước thì bạn cần chú ý tránh làm hỏng và giảm chất lượng của nệm. Nhiệt độ cao từ ủi (bàn là) hoặc máy sấy sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến cấu trúc của nệm, làm giảm chất lượng sử dụng, nệm nhanh hỏng và ẩm mốc khó chịu.
1.8. Giá thành của nệm Nệm Foam Nệm bông ép
Hiện nay, giá thành nệm foam và nệm bông ép trên thị trường rất đa dạng. Tùy vào chất lượng sản phẩm, chất liệu sản xuất và kích thước mà mức giá nệm sẽ khác nhau.
Bạn có thể tham khảo bảng giá nệm foam và nệm bông ép hiện có tại Edena:
Nệm Foam Royal:
Kích thước cm | Giá niêm yết |
(ngang*dài*cao) | |
Độ cao Nệm: 12cm | |
Nệm Foam Royal 100*200*12 | 4.450.000 |
Nệm Foam Royal 120*200*12 | 4.950.000 |
Nệm Foam Royal 140*200*12 | 5.490.000 |
Nệm Foam Royal 160*200*12 | 5.790.000 |
Nệm Foam Royal 180*200*12 | 6.390.000 |
Nệm Foam Royal 200*220*12 | 7.690.000 |
Độ cao Nệm: 18cm | |
Nệm Foam Royal 100*200*18 | 5.790.000 |
Nệm Foam Royal 120*200*18 | 6.290.000 |
Nệm Foam Royal 140*200*18 | 6.790.000 |
Nệm Foam Royal 160*200*18 | 7.490.000 |
Nệm Foam Royal 180*200*18 | 8.490.000 |
Nệm Foam Royal 200*220*18 | 10.490.000 |
- Nệm Foam TencelOmatt
Kích thước cm | Giá niêm yết |
(ngang*dài*cao) | |
Độ cao Nệm: 22cm | |
Nệm TencelOmatt 100*200*22 | 8.990.000 |
Nệm TencelOmatt 120*200*22 | 9.990.000 |
Nệm TencelOmatt 140*200*22 | 10.990.000 |
Nệm TencelOmatt 160*200*22 | 11.990.000 |
Nệm TencelOmatt 180*200*22 | 13.490.000 |
Nệm TencelOmatt 200*220*22 | 14.990.000 |
- Nệm bông ép gấp 3
Kích thước cm | Giá niêm yết |
(ngang*dài*cao) | |
Độ cao Nệm: 05cm | |
Nệm bông ép Edena 100*200*5 | 2.050.000 |
Nệm bông ép Edena 120*200*5 | 2.290.000 |
Nệm bông ép Edena 140*200*5 | 2.650.000 |
Nệm bông ép Edena 160*200*5 | 2.850.000 |
Nệm bông ép Edena 180*200*5 | 3.290.000 |
Nệm bông ép Edena 200*220*5 | 3.490.000 |
Độ cao Nệm: 09cm | |
Nệm bông ép Edena 100*200*9 | 2.450.000 |
Nệm bông ép Edena 120*200*9 | 2.850.000 |
Nệm bông ép Edena 140*200*9 | 3.450.000 |
Nệm bông ép Edena 160*200*9 | 3.750.000 |
Nệm bông ép Edena 180*200*9 | 4.250.000 |
Nệm bông ép Edena 200*220*9 | 4.650.000 |
Độ cao Nệm: 14cm | |
Nệm bông ép Edena 100*200*14 | 4.080.000 |
Nệm bông ép Edena 120*200*14 | 4.390.000 |
Nệm bông ép Edena 160*200*14 | 5.750.000 |
Nệm bông ép Edena 180*200*14 | 6.590.000 |
Nệm bông ép Edena 200*220*14 | 6.990.000 |
Độ cao Nệm: 18cm | |
Nệm bông ép Edena 100*200*18 | 4.990.000 |
Nệm bông ép Edena 120*200*18 | 5.650.000 |
Nệm bông ép Edena 140*200*18 | 6.590.000 |
Nệm bông ép Edena 160*200*18 | 7.190.000 |
Nệm bông ép Edena 180*200*18 | 7.990.000 |
Nệm bông ép Edena 200*220*18 | 8.990.000 |
- Nệm bông ép chần gòn
Kích thước cm | Giá niêm yết |
(ngang*dài*cao) | |
Độ cao Nệm: 10cm | |
Nệm chần gòn Edena 120*198*10 | 3.790.000 |
Nệm chần gòn Edena 140*198*10 | 4.390.000 |
Nệm chần gòn Edena 160*198*10 | 4.640.000 |
Nệm chần gòn Edena 180*198*10 | 5.150.000 |
Độ cao Nệm: 15cm | |
Nệm chần gòn Edena 120*198*15 | 4.990.000 |
Nệm chần gòn Edena 140*198*15 | 5.750.000 |
Nệm chần gòn Edena 160*198*15 | 6.350.000 |
Nệm chần gòn Edena 180*198*15 | 6.990.000 |
Nệm chần gòn Edena 200*218*15 | 8.350.000 |
Độ cao Nệm: 20cm |
Nệm chần gòn Edena 140*198*20 | 7.250.000 |
Nệm chần gòn Edena 160*198*20 | 7.850.000 |
Nệm chần gòn Edena 180*198*20 | 8.650.000 |
- Nệm Foldena:
Kích thước cm | Giá niêm yết |
(ngang*dài*cao) | |
Độ cao Nệm: 15cm | |
Nệm Foldena 100*200*15 | 4,290,000 |
Nệm Foldena 120*200*15 | 4,590,000 |
Nệm Foldena 140*200*15 | 4,790,000 |
Nệm Foldena 160*200*15 | 4,990,000 |
Nệm Foldena 180*200*15 | 5,490,000 |
Nệm Foldena 200*220*15 | 6,290,000 |
- Nệm Coolena
Kích thước cm | Giá niêm yết |
(ngang*dài*cao) | |
Độ cao Nệm: 22cm | |
100*200*22 | 7.990.000 |
120*200*22 | 8.590.000 |
140*200*22 | 9.290.000 |
160*200*22 | 9.950.000 |
180*200*22 | 10.990.000 |
200*220*22 | 12.500.000 |
2. Nên lựa chọn nệm Foam hay nệm bông ép? Ưu điểm và nhược điểm của nệm bông ép Ưu điểm và nhược điểm của nệm Foam
Nệm foam hay nệm bông ép đều sở hữu ưu điểm, nhược điểm riêng. Tuy nhiên, khi cân nhắc về chất liệu, kích thước, giá thành hợp lý bạn sẽ chọn được người bạn đồng hành chất lượng cho giấc ngủ mỗi đêm.
Nệm foam:
Ưu điểm: Chất liệu cao cấp chọn lọc, an toàn, không chứa hóa chất, không kích ứng da và khả năng kháng khuẩn vượt trội. Nệm êm ái, độ đàn hồi cao, nâng đỡ cơ thể, phân tán áp lực đồng đều, hạn chế đau nhức xương khớp. Vệ sinh đơn giản, dễ dàng. Thời gian bảo hành dài hạn.
Nhược điểm: Giá thành tương đối cao.
Nệm bông ép:
Ưu điểm: Đa dạng kích thước, thiết kế nhỏ gọn tiện lợi, có thể gấp lại thuận tiện di chuyển. Bề mặt nệm phẳng phù hợp với người thích nằm nệm cứng. Giá thành thấp.
Nhược điểm: Kết cấu nệm dễ tích tụ bụi bẩn. Nệm cứng có thể gây ra áp lực tại các điểm chạm dẫn đến tình trạng đau mỏi khi thức dậy. Chất lượng xuống cấp nhanh, tuổi thọ kém hơn nệm foam.
3. Nơi cung cấp nệm chất lượng tốt nhất hiện nay - Giới thiệu Edena
Với những thông tin so sánh nệm foam và nệm bông ép, chắc chắn bạn sẽ mua được chiếc nệm ưng ý, tối ưu cho nhu cầu sử dụng của cá nhân và gia đình. Chăn Ra Gối Nệm Cao Cấp Edena luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn tìm kiếm sản phẩm nệm ngủ chất lượng nhất. Riêng hai dòng nệm foam và nệm bông ép, Edena có đa dạng mẫu mã, kích thước và màu sắc để khách hàng thỏa sức lựa chọn.
Hơn 17 năm đồng hành cùng triệu gia đình Việt “Nâng niu từng giấc ngủ ngon”, các sản phẩm nệm foam nệm bông ép nói riêng và mọi dòng nệm nói chung đều được Edena chú trọng chất lượng. Mỗi chiếc nệm Edena sẽ là trợ lý chăm sóc giấc ngủ tuyệt vời nhất dành cho bạn.
Nếu bạn thích nằm đệm phẳng cứng thì chọn ngay nệm bông ép, hỗ trợ giảm đau lưng hiệu quả. Nếu bạn yêu thích cảm giác nâng đỡ êm ái, giải tỏa cơn đau vai, gáy thì nên nằm nệm foam.
Mua nệm dùng ngắn hạn, giá rẻ thì chọn nệm bông ép. Mua nệm dùng thời gian dài, bền bỉ giá thành phù hợp thì nệm foam là lý tưởng nhất.
Hy vọng sau khi so sánh nệm foam và nệm bông ép, bạn sẽ chọn được cho mình chiếc nệm “chân ái”. Với trường hợp cần tư vấn sản phẩm và hình thức mua hàng, liên hệ trực tiếp với Edena qua hotline 1900 1569 để nhận hỗ trợ nhanh nhất.
Xem thêm:
Nệm Tốt Cho Người Đau Cột Sống
Nệm foam hãng nào tốt